1. ĐIỀU KIỆN THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH

– Đối tượng:
+ Sinh viên năm cuối các Trường ĐH/CĐ tại Vinh.
+ Sinh viên đã tốt nghiệp CĐ/ ĐH (đã có kinh nghiệm làm việc là lợi thế).
– Độ tuổi: 18 – 42 tuổi tính đến thời điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia chương trình.
– Nhân khẩu: học viên không có tiền án/ tiền sự và được phép nhập cảnh vào CHLB Đức.
– Sức khỏe:
+ Có đủ sức khỏe để học tập và làm việc.
+ Không mắc các bệnh truyền nhiễm như Viêm gan A, B, HIV, …
– Trình độ: Có bằng tốt nghiệp Trường Cao đẳng/Đại học theo các chuyên ngành được công nhận tại CHLB Đức.
– Có mục tiêu học tập và làm việc tại CHLB Đức rõ ràng, đủ động lực tham gia chương trình và cam kết thực hiện đúng nội dung trong hợp đồng du học. Nếu học viên đã nhập cảnh vào CHLB Đức mà không tiếp tục tham gia chương trình đào tạo tại Trường đào tạo nghề
– nơi cấp thư mời nhập học vì bất kỳ lý do nào thì học viên đã vi phạm pháp luật của CHLB Đức và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật của CHLB Đức.

2. QUYỀN LỢI HỌC VIÊN KHI THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH

– Được đào tạo tiếng Đức tại Việt Nam từ A1 – A2/ B1.
– Được tham gia các khóa học kỹ năng mềm, kiến thức văn hóa hội nhập.
– Học tiếng Đức B2 miễn phí tại CHLB Đức (nếu trường đào tạo nghề có yêu cầu học B2).
– Lương trong thời gian học chuyển đổi bằng từ 1.600 Euro/ tháng trở lên, tuỳ vào từng ngành nghề.
– Lương sau khi tốt nghiệp khóa học chuyển đổi bằng khoảng 2200-3100 Euro/ tháng trở lên, tuỳ vào từng ngành nghề.
– Nghỉ phép từ 24 – 30 ngày/ năm hưởng nguyên lương, chưa bao gồm các kỳ nghỉ lễ theo quy định chính phủ Đức.
– Được hỗ trợ đưa đón khi nhập cảnh vào Đức và giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình chuyển đổi bằng/du học nghề tại Đức.
– Được hưởng đầy đủ quyền lợi về an sinh xã hội, y tế như công dân Đức.
– Được đoàn tụ người thân: vợ/ chồng và con cái.
– Sau khoảng 03-05 năm được cấp thẻ cư trú dài hạn (luôn tuân theo sự thay đổi dựa vào chính sách của nước Sở tại).
– Sau 05-08 năm được quyền nộp đơn xin nhập quốc tịch Đức (luôn tuân theo sự thay đổi dựa vào chính sách của nước Sở tại).

3. CÁC THÔNG TIN KHÁC VỀ CHƯƠNG TRÌNH

Nội dung

Thông tin chi tiết

Kỳ nhập học trong năm

Quanh năm

Hồ sơ yêu cầu

– Bằng tốt nghiệp Cao đẳng/ Đại học tại Việt Nam (kèm bản dịch thuật tuyên thệ tại Đức),

– Bảng điểm (kèm bản dịch thuật tuyên thệ tại Đức),

– Khung chương trình đào tạo & Quy chế tín chỉ (theo quy định hiện hành tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ) (kèm bản dịch thuật tuyên thệ tại Đức),

– Xác nhận kinh nghiệm làm việc (tương ứng với thời gian đóng BHXH là lợi thế),

– Sơ yếu lý lịch (không để trống bất cứ khoảng thời gian nào),

– Thư động lực (nêu rõ lý do tại sao muốn học chuyển đổi chuyên ngành đã chọn tại CHLB Đức),

– Giấy chứng nhận sức khỏe dịch thuật công chứng,

– Lý lịch tư pháp dịch thuật công chứng.

Thời gian học tại Đức

Khoảng 6-24 tháng học chuyển đổi bằng (tùy ngành nghề và tùy số giờ học lý thuyết & thực hành còn thiếu theo yêu cầu tại CHLB Đức)                             

Yêu cầu ngoại ngữ để nhập học chuyển đổi bằng

Chứng chỉ tiếng Đức A2/B1

(miễn phí khoá học B1/B2 tại Đức, tùy yêu cầu của trường nghề)

 

Nơi làm việc

Bang Sachsen, Baden-Württemberg

(và 14 bang còn lại trên toàn nước Đức)

Lương trong thời gian học chuyển đổi bằng

Từ 2400 Euro/ tháng

(đối với nhóm ngành kỹ thuật và điều dưỡng)

Từ 1600 Euro/ tháng

(đối với nhóm ngành còn lại trong Mục 5)

Lương sau tốt nghiệp

Từ 3100 Euro/ tháng

(đối với nhóm ngành kỹ thuật và điều dưỡng)

Từ 2200 Euro/ tháng

(đối với nhóm ngành còn lại trong Mục 5)

Thông tin chi tiết về nghề

Mô tả công việc, Cơ sở thực hành, Địa điểm làm việc, vv – Xem tại Catalog

4. DANH SÁCH CÁC NGÀNH NGHỀ

4.1 Nhóm ngành kỹ thuật

 

Ngành nghề đào tạo

Kỹ thuật viên kim loại: cơ khí/ hàn

Kỹ thuật viên vận hành máy tiện          

Kỹ thuật viên chăm sóc xe

Kỹ thuật viên cơ khí công nghiệp

Kỹ thuật viên cơ khí chính xác

Kỹ thuật viên điện lạnh

Kỹ thuật viên điện

Kỹ thuật viên cơ điện tử

Kỹ thuật viên điện tử công nghiệp

 

4.2 Nhóm ngành khác

 

 

Ngành nghề đào tạo

Điều dưỡng

Công nghệ thông tin

Nhà hàng – Khách sạn

Đầu bếp đặc sản

5. CHI PHÍ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH

5.1. Chi phí:

 

Ngành/Nhóm ngành

Chi phí trọn gói

 

  1 – Điều dưỡng

 

109,000,000

(trong đó có 54,000,000 là tiền đặt cọc tham gia chương trình và sẽ được hoàn trả lại cho học viên)  

2 – Kỹ thuật, NH-KS, đầu bếp, vv)   

179,000,000

3 – Kỹ thuật (chỉ dành riêng cho SV SPKT Vinh)

159,000,000

 

7.2. Lộ trình tài chính

a.      Với chương trình chuyển đổi bằng ngành Điều dưỡng

 

Đợt

Thời hạn thanh toán

Số Tiền

1

Tại thời điểm ký hợp đồng

30.000.000 VNĐ

2

02 tháng sau khi bắt đầu tham gia chương trình học tiếng và bắt đầu xử lý hồ sơ xin Visa

30.000.000 VNĐ

3

Chậm nhất 3 ngày sau khi có hợp đồng thực hành bản mềm PDF với doanh nghiệp Đức

49.000.000 VNĐ

4

3 tháng sau khi học viên đã nhập cảnh và ổn định tại CHLB Đức

-54.000.000

( trả lại học viên)

 

b.     Với chương trình chuyển đổi bằng các ngành Kỹ thuật, NH-KS, đầu bếp, vv

 

 

Đợt

Thời hạn thanh toán

Số Tiền

1

Tại thời điểm ký hợp đồng

30.000.000 VNĐ

2

02 tháng sau khi bắt đầu tham gia chương trình học tiếng và bắt đầu xử lý hồ sơ xin Visa

30.000.000 VNĐ

3

Chậm nhất 3 ngày sau khi có hợp đồng thực hành bản mềm PDF với doanh nghiệp Đức

40.000.000 VNĐ

4

Chậm nhất 3 ngày sau khi Đại sứ quán/Lãnh sự quán báo đậu Visa

Chi phí còn lại của gói dịch vụ

7.3. Chi phí trên đã bao gồm

– Dịch vụ tư vấn và tiếp nhận hồ sơ;
– Đào tạo tiếng Đức từ A1 đến A2/ B1, tuỳ thuộc vào chương trình và/ hoặc ngành nghề;
– Lệ phí thi chứng chỉ tiếng Đức lần đầu (tối đa 4.400.000 VNĐ);
– Phí dịch thuật công chứng tuyên thệ tại CHLB Đức;
– Phí dịch thuật công chứng bộ hồ sơ cần thiết để xin Visa;
– Phí luyện phỏng vấn để xin Hợp đồng lao động/ Hợp đồng thực hành có trả lương tại CHLB Đức;
– Phí xin các hợp đồng tại CHLB Đức như hợp đồng lao động/ hợp đồng thực hành, giấy công nhận một phần chương trình đã học tại Việt Nam, giấy xác nhận nhập học từ trường đào tạo nghề, xác nhận nhà ở, giấy chấp thuận trước từ Sở lao động, …;
– Phí hoàn thiện bộ hồ sơ để xin Visa (Đặt lịch hẹn xin Visa; Luyện phỏng vấn xin Visa Đức tại Việt Nam; …);
– Lệ phí xin Visa lần đầu;
– Phí chăm sóc lâu dài trong quá trình học và làm việc tại CHLB Đức cho đến khi tốt nghiệp khóa học chuyển đổi/ nghề;
– Hỗ trợ chăm sóc lâu dài sau khi tốt nghiệp tại CHLB Đức;
– Bảo hiểm tại CHLB Đức theo yêu cầu của Đại sứ Quán/ Lãnh sự Quán Đức tại Việt Nam;
– Hướng dẫn thủ tục xuất cảnh tại sân bay Việt Nam.

7.4. Chi phí trên không bao gồm:
– Chi phí Ký túc xá, sinh hoạt trong thời gian học tiếng Đức tại Việt Nam.
– Vé máy bay 01 chiều từ VN sang CHLB Đức;
– Lệ phí thi chứng chỉ tiếng Đức tại Việt Nam từ lần thứ 02 trở đi (nếu có phát sinh);
– Lệ phí xin Visa từ lần thứ 02 trở đi (nếu có phát sinh) (chi tiết xem quy định tại Hợp đồng du học, điều khoản Chính sách hủy phạt);
– Các dịch vụ khác không bao gồm ở trên (nếu có phát sinh);
– Các chi phí phát sinh khác theo yêu cầu sinh viên, bao gồm: học viên muốn chọn bang theo nhu cầu; học viên thiếu kỹ năng tiếng Đức (học viên chỉ được thiếu tối đa 2 kỹ năng – việc đi thiếu kỹ năng chỉ áp dụng trong trường hợp học viên được yêu cầu học B2 ở CHLB Đức).