Vui lòng bật JavaScript trong trình duyệt của bạn để hoàn thành Form này.

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh trân trọng nhờ Quý Tổ chức cho ý kiến về mức độ hài lòng của Quý Tổ chức đối với sinh viên tốt nghiệp của Trường đã và đang làm việc cho Quý Tổ chức. Mọi ý kiến đóng góp của Quý Tổ chức rất quý báu trong việc cải tiến chương trình và chất lượng đào tạo của Trường nhằm đáp ứng nhu cầu của các nhà sử dụng lao động. Chúng tôi đảm bảo các thông tin cá nhân trong Phiếu khảo sát này hoàn toàn được bảo mật.

Để thuận tiện trong câu hỏi và trả lời, chúng tôi xin dùng chung một từ “Tổ chức” cho tất cả các loại hình cơ quan/doanh nghiệp/công ty/trường học ...

Xin Quý Tổ chức điền dấu  X vào một ô phù hợp nhất cho câu hỏi 1 và 2 dưới đây:

1. Loại hình của Tổ chức
2. Lĩnh vực hoạt động của Tổ chức (chọn 1):
3. Quý Tổ chức thường tuyển dụng sinh viên tốt nghiệp các ngành đào tạo nào cho các vị trí bắt đầu vào việc (có thể chọn nhiều):
4. Những vị trí mà sinh viên tốt nghiệp Trường đại học SPKT Vinh thường được bố trí khi mới tuyển dụng?
5. Trung bình sinh viên tốt nghiệp Trường đại học SPKT Vinh làm việc tại Quý Tổ chức bao lâu?

6.1 Năng lực giao tiếp: NÓI

6.1 Mức độ quan trọng: NÓI
6.1 Mức độ hài lòng với SV đã và đang làm việc: NÓI

6.1 Năng lực giao tiếp: VIẾT

6.1 Mức độ quan trọng: VIẾT
6.1 Mức độ hài lòng với SV đã và đang làm việc: VIẾT

6.1 Năng lực giao tiếp: LẮNG NGHE

6.1 Mức độ quan trọng: LẮNG NGHE
6.1 Mức độ hài lòng với SV đã và đang làm việc: LẮNG NGHE

6.2 Năng lực ứng dụng kiến thức chuyên môn

6.2 Mức độ quan trọng: Năng lực ứng dụng kiến thức chuyên môn
6.2 Mức độ hài lòng: Năng lực ứng dụng kiến thức chuyên môn

6.3 Kiến thức chuyên ngành

6.3 Mức độ quan trọng: Kiến thức chuyên ngành
6.3 Mức độ hài lòng: Kiến thức chuyên ngành

6.4 Kỹ năng sử dụng máy tính

6.4 Mức độ quan trọng: Kỹ năng sử dụng máy tính
6.4 Mức độ hài lòng: Kỹ năng sử dụng máy tính

6.5 Kỹ năng tư duy logic

6.5 Mức độ quan trọng: Kỹ năng tư duy logic
6.5 Mức độ hài lòng: Kỹ năng tư duy logic

6.6 Khả năng khai thác sử dụng dữ liệu định lượng

6.6 Mức độ quan trọng: Khả năng khai thác sử dụng dữ liệu định lượng
6.6 Mức độ hài lòng: Khả năng khai thác sử dụng dữ liệu định lượng

6.7 Khả năng phân tích, phê phán

6.7 Mức độ quan trọng: Khả năng phân tích, phê phán
6.7 Mức độ hài lòng: Khả năng phân tích, phê phán

6.8 Năng lực nghiên cứu khoa học

6.8 Mức độ quan trọng: Năng lực nghiên cứu khoa học
6.8 Mức độ hài lòng: Năng lực nghiên cứu khoa học

6.9 Năng lực ngoại ngữ

6.9 Mức độ quan trọng: Năng lực ngoại ngữ
6.9 Mức độ hài lòng: Năng lực ngoại ngữ

6.10 Khả năng thích nghi với những thay đổi

6.10 Mức độ quan trọng: Khả năng thích nghi với những thay đổi
6.10 Mức độ hài lòng: Khả năng thích nghi với những thay đổi

7.1 Phẩm chất cá nhân: Tính tự tin vào khả năng của bản thân

7.1 Mức độ quan trọng: Tính tự tin vào khả năng của bản thân
7.1 Mức độ hài lòng: Tính tự tin vào khả năng của bản thân

7.2 Phẩm chất cá nhân: Tính kỷ luật

7.2 Mức độ quan trọng: Tính kỷ luật
7.2 Mức độ hài lòng: Tính kỷ luật

7.3 Phẩm chất cá nhân: Tính độc lập

7.3 Mức độ quan trọng: Tính độc lập
7.3 Mức độ hài lòng: Tính độc lập

7.4 Phẩm chất cá nhân: Tính ham học hỏi

7.4 Mức độ quan trọng: Tính ham học hỏi
7.4 Mức độ hài lòng: Tính ham học hỏi

7.5 Phẩm chất cá nhân: Tính sáng tạo

7.5 Mức độ quan trọng: Tính sáng tạo
7.5 Mức độ hài lòng: Tính sáng tạo

7.6 Phẩm chất cá nhân: Động lực làm việc

7.6 Mức độ quan trọng: Động lực làm việc
7.6 Mức độ hài lòng: Động lực làm việc

7.7 Phẩm chất cá nhân: Kỹ năng quan hệ với đồng nghiệp và cấp trên

7.7 Mức độ quan trọng: Kỹ năng quan hệ với đồng nghiệp và cấp trên
7.7 Mức độ hài lòng: Kỹ năng quan hệ với đồng nghiệp và cấp trên

7.8 Phẩm chất cá nhân: Hiểu biết về trách nhiệm nghề nghiệp

7.8 Mức độ quan trọng: Hiểu biết về trách nhiệm nghề nghiệp
7.8 Mức độ hài lòng: Hiểu biết về trách nhiệm nghề nghiệp

7.9 Phẩm chất cá nhân: Biết điểm mạnh và điểm yếu của bản thân

7.9 Mức độ quan trọng: Biết điểm mạnh và điểm yếu của bản thân
7.9 Mức độ hài lòng: Biết điểm mạnh và điểm yếu của bản thân

8.1 Kỹ năng và năng lực kinh doanh: Năng lực tổ chức và điều phối nhiệm vụ

8.1 Mức độ quan trọng: Năng lực tổ chức và điều phối nhiệm vụ
8.1 Mức độ hài lòng: Năng lực tổ chức và điều phối nhiệm vụ

8.2 Năng lực sắp xếp công việc theo thứ tự ưu tiên

8.2 Mức độ quan trọng: Năng lực sắp xếp công việc theo thứ tự ưu tiên
8.2 Mức độ hài lòng: Năng lực sắp xếp công việc theo thứ tự ưu tiên

8.3 Năng lực nhận dạng, tổng hợp và xử lý vấn đề

8.3 Mức độ quan trọng: Năng lực nhận dạng, tổng hợp và xử lý vấn đề
8.3 Mức độ hài lòng: Năng lực nhận dạng, tổng hợp và xử lý vấn đề

8.4 Năng lực lãnh đạo quản lý

8.4 Mức độ quan trọng: Năng lực lãnh đạo quản lý
8.4 Mức độ hài lòng: Năng lực lãnh đạo quản lý

8.5 Kỹ năng thuyết trình

8.5 Mức độ quan trọng: Kỹ năng thuyết trình
8.5 Mức độ hài lòng: Kỹ năng thuyết trình

8.6 Kỹ năng thương mại

8.6 Mức độ quan trọng: Kỹ năng thương mại
8.6 Mức độ hài lòng: Kỹ năng thương mại

8.7 Tính chuyên nghiệp

8.7 Mức độ quan trọng: Tính chuyên nghiệp
8.7 Mức độ hài lòng: Tính chuyên nghiệp

8.8 Tính chủ động

8.8 Mức độ quan trọng: Tính chủ động
8.8 Mức độ hài lòng: Tính chủ động

7. Mức độ sinh viên tốt nghiệp Trường Đại học SPKT Vinh đáp ứng được nhu cầu công việc?
8. Theo Quý Tổ chức, nhiệm vụ các sinh viên tốt nghiệp Trường đại học SPKT Vinh đang đảm nhận có phù hợp với chuyên ngành được đào tạo không?
9. Quan điểm của Quý Tổ chức như thế nào về việc sinh viên tốt nghiệp đáp ứng được yêu cầu của công việc nhưng phải đào tạo thêm các khoá bổ trợ?
10. Sau khi tuyển dụng, các sinh viên tốt nghiệp Trường đại học SPKT Vinh phải đi học thêm các khóa bồi dưỡng để có thể đảm nhận các nhiệm vụ:
11. Sau khi tuyển dụng, các sinh viên tốt nghiệp Trường đại học SPKT Vinh phải đi học thêm các khóa bồi dưỡng để có thể đảm nhận các nhiệm vụ với thời gian là:
12. Theo Quý Tổ chức những giải pháp nào sau đây sẽ giúp nâng cao khả năng sinh viên tốt nghiệp đáp ứng yêu cầu của các nhà sử dụng lao động:

Quản trị và chiến lược của Trường

  • Cho biết mức độ đồng ý của Quý Tổ chức về các hoạt động của Nhà trường bằng cách chọn vào ô thích hợp cho các tiêu chí từ 1 đến 5.
  • 1: Rất đồng ý;          2: Khá đồng ý;           3: Đồng ý;         4: Ít đồng ý;          5: Không đồng ý
    1. Quý tổ chức đánh giá thế nào về tầm nhìn và sứ mạng của Nhà trường
    2. Quý tổ chức biết được tầm nhìn và sứ mạng của Nhà trường thông qua hình thức
    - Brochure quảng cáo của Trường
    - Website của Trường
    - Thông qua các cuộc hội thảo do Trường/Khoa tổ chức
    3. Tầm nhìn và sứ mạng của Nhà trường có đáp ứng nhu cầu và sự hài lòng của Ông/Bà

    Chương trình đào tạo

    4. Ông/bà biết được chương trình đào tạo của trường thông qua:
    - Brochure quảng cáo của Đơn vị đào tạo
    - Website của Đơn vị đào tạo
    - Thông qua các cuộc hội thảo do Đơn vị đào tạo tổ chức
    - Thông qua khảo sát lấy ý kiến
    - Hồ sơ xin việc (bảng điểm)
    5. Chương trình đào tạo mềm dẻo, tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên
    6. Nội dung chương trình đào tạo có khối lượng vừa phải
    7. Tỷ lệ phân bố giữa lý thuyết và thực hành hợp lý
    8. Quy trình xây dựng, phát triển và cải thiện chương trình đào tạo (các môn học) của nhà trường/khoa phù hợp
    9. Mức độ hài lòng về sự hợp tác giữa công ty với nhà trường trong hoạt động đào tạo, nghiên cứu và chuyển giao công nghệ?
    10. Đánh giá của Ông/Bà về chất lượng đào tạo của Nhà Trường so với yêu cầu của công việc thực tế/kỳ vọng của bản thân (về kiến thức, thái độ và kỹ năng)?
    11. Quý tổ chức tham gia xây dựng mục tiêu và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo

    Mục tiêu của chương trình đào tạo

    7. Mục tiêu của CTĐT rõ ràng, giúp đạt được tầm nhìn, sứ mạng đã đặt ra
    8. Mục tiêu của CTĐT phù hợp với mục tiêu giáo dục bậc Đại học
    9. Mục tiêu của CTĐT phản ánh được nhu cầu của thị trường

    Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo

    10. Chuẩn đầu ra phản ánh được các mục tiêu đào tạo
    11. Chuẩn đầu ra về kiến thức cơ sở và chuyên ngành đáp ứng nhu cầu thị trường lao động
    12. Chuẩn đầu ra về kỹ năng đáp ứng nhu cầu thị trường lao động
    13. Chuẩn đầu ra về mức tự chủ và trách nhiệm của người học đáp ứng nhu cầu thị trường

    Đội ngũ giảng viên

    21. Hầu hết các giảng viên có kiến thức chuyên môn tốt
    22. Hầu hết các giảng viên cập nhật nội dung giảng dạy mới, phù hợp với thực tiễn